Thanh Huong
|
1 |
thương hạiThương: làm tổn thương. Hại: làm tổn hại Như vậy Thương hại khác hẳn với Thương xót. Như trong thành ngữ "Thương thiên hại lý"
|
2 |
thương hạiLàm tổn thương, làm hại Chú ý: Thương hại có nghĩa khác hẳn với thương xót Thương thiên hại lý
|